Đội bay của hãng hàng không Air France
Hiện tại hãng Air France có các tuyến bay dài kết nối giữa nước Pháp, Châu Âu với các điểm đến ở Châu Mỹ, Châu Phi, Bắc Mỹ, Châu Á và khu vực Tây Á. Các tuyến bay ngắn là các tuyến bay nội địa ở nước Pháp và trong khu vực Châu Âu. Sân bay trụ sở chính của hãng Air France là sân bay quốc tế Charles de Gaulle (CDG) thuộc thủ đô Paris, Pháp.
Hãng Air France hiện sở hữu 387 chiếc máy bay với đội tàu bay hiện đại gồm: Boeing 777-300, Boeing 777-300ER, Boeing 747-400: 747/ 744/ 74R, Boeing 737- 400, Airbus A320-321, Airbus A380s, ...
Tuyến bay từ Việt Nam của hãng Air France
Air France cung cấp chuyến bay thẳng từ Việt Nam đến Paris, khởi hành từ sân bay quốc tế TPHCM hoặc sân bay quốc tế Hà Nội và hạ cánh xuống sân bay quốc tế Charles de Gaulle (CDG). Một số chuyến bay có điểm đến khác có thể có hành trình bay quá cảnh 1 lần hoặc 2 lần. Sân bay quá cảnh thường là sân bay Paris – Charles de Gaulle hoặc sân bay Amsterdam – Schiphol. Hãng Air France cũng là thành viên sáng lập nên Liên minh hàng không quốc tế SkyTeam với mạng lưới hơn 1.000 điểm đến quốc tế.
Bảng giá vé máy bay Air France mới nhất
Điểm đến
|
Quá cảnh
|
Khởi hành từ TP.HCM
|
Khởi hành từ Hà Nội
|
||
Pháp
|
1
chiều
|
Khứ
hồi
|
1
chiều
|
Khứ
hồi
|
|
Paris
|
-
|
390
|
590
|
510
|
810
|
Marseille
|
Paris
|
420
|
620
|
540
|
840
|
Lyon
|
Paris
|
435
|
635
|
555
|
855
|
Toulouse
|
Paris
|
445
|
645
|
565
|
865
|
Nice
|
Paris
|
430
|
630
|
550
|
850
|
Nantes
|
Paris
|
440
|
640
|
560
|
860
|
Strasbourg
|
Paris
|
435
|
635
|
555
|
855
|
Các
điểm đến phố biến khác
|
|||||
London
– Anh
|
Paris
|
470
|
670
|
490
|
690
|
Birmingham
– Anh
|
Paris
|
520
|
720
|
540
|
740
|
Leeds
– Anh
|
Paris
|
515
|
715
|
535
|
735
|
Glasgow
– Anh
|
Paris
|
530
|
730
|
550
|
750
|
Edinburgh
– Anh
|
Paris
|
515
|
715
|
535
|
735
|
Frankfrut
– Đức
|
Paris
|
565
|
765
|
580
|
780
|
Berlin
– Đức
|
Paris
|
530
|
730
|
550
|
750
|
Munich
– Đức
|
Paris
|
545
|
745
|
565
|
765
|
Hamburg
– Đức
|
Paris
|
568
|
768
|
588
|
788
|
Rome
– Ý
|
Paris
|
490
|
690
|
510
|
710
|
Milano
– Ý
|
Paris
|
540
|
740
|
560
|
760
|
Napoli
– Ý
|
Paris
|
535
|
735
|
555
|
755
|
Moscow
– Nga
|
Paris
|
485
|
685
|
505
|
705
|
Barcelona
– Tây Ban Nha
|
Paris
|
570
|
770
|
590
|
790
|
Madrid
– Tây Ban Nha
|
Paris
|
545
|
745
|
565
|
765
|
Valencia
– Tây Ban Nha
|
Paris
|
570
|
770
|
590
|
790
|
Amsterdam
– Hà Lan
|
Paris
|
535
|
735
|
555
|
755
|
Rotterdan
– Hà Lan
|
Paris
|
540
|
740
|
560
|
760
|
Copenhagen
– Đan Mạch
|
Paris
|
545
|
745
|
565
|
765
|
Stockhohm
– Thụy Điển
|
Paris
|
555
|
755
|
575
|
775
|
Oslo
– Na Uy
|
Paris
|
575
|
775
|
595
|
795
|
Vienna
– Áo
|
Paris
|
560
|
760
|
580
|
780
|
Istanbul
– Thổ Nhỉ Kỳ
|
Paris
|
565
|
765
|
585
|
785
|
Zurich
– Thụy Sỹ
|
Paris
|
545
|
745
|
565
|
765
|
Helsinki
– Phần Lan
|
Paris
|
550
|
750
|
570
|
770
|
Warszawa
– Ba Lan
|
Paris
|
575
|
775
|
595
|
795
|
Bruxelles
– Bỉ
|
Paris
|
566
|
766
|
586
|
786
|
Praha
– Cộng Hòa Séc
|
Paris
|
545
|
745
|
565
|
765
|
Lisbon
– Bồ Đào Nha
|
Paris
|
555
|
755
|
475
|
775
|
Các hạng ghế của hãng Air France
Hãng hàng không Air France khai thác 4 hạng ghế cơ bản trên máy bay là:
- Hạng La Première (Hạng nhất)
- Hạng Business (Thương gia)
- Hạng Premium Economy (Phổ thông đặc biệt)
- Hạng Economy (Phổ thông).
Quy định hành lý Air France
Các quy định về hành lý của Air France, gồm hành lý xách tay, hành lý ký gửi, các vật dụng được mang theo trên chuyến bay, vật dụng không được phép mang lên máy bay AirFrance ... và các thông tin khác sẽ được nhân viên Booker hãng Air France tại văn phòng Vemaybaydichauau cập nhật cho quý khách khi liên hệ đặt vé:
Hành lý xách tay:
- Hạng phổ thông: mang 1 kiện tối đa 12 kg.
- Các hạng còn lại: mang 1 kiện tối đa 18 kg.
- Kích thước chung không quá 55 cm x 35 cm x 25 cm.
Hành lý ký gửi:
- Hạng phổ thông: mang 1 kiện có trọng lượng tối đa 23 kg.
- Các hạng còn lại: mang 1 kiện tối đa 32 kg.
- Thành viên Flying Blue Silver, Gold, Platinum hoặc SkyTeam Elite/Elite Plus có thể mang thêm 1 kiện hành lý có trọng lượng từ 23kg – 32 kg. Kích thước mỗi kiện không quá 55 cm x 35 cm x 25 cm.
- Kích thước chung không quá 55 cm x 35 cm x 25 cm.
0 Nhận xét